Đánh giá chi tiết Land Cruiser Prado (VX) 2020 - Giá lăn bánh mới nhất
2020-05-05 15:34:52
Đánh giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 (VX) có tốt hay không, Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 là bao nhiêu, giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado 2020 tổng chi phí là bao nhiêu, nếu muốn mua trả góp Toyota Land Prado 2020 thì thủ tục hồ sơ như nào và cần phải có tối thiểu bao nhiêu tiền thì những câu hỏi đó Toyota Pháp Vân xin trả lời tất cả trong bài viết này.
Toyota Land Cruiser Prado 2020 nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với chỉ duy nhất 1 phiên bản Vx với nhiều nâng cấp và cải tiến đáng giá. Tại Việt Nam mẫu xe Land Cruiser Prado đã là một cái tên khá quen thuộc với người Việt Nam là một dòng xe đa dụng hạng sang cỡ lớn với nhiều tính năng ưu việt đã được người dùng tại Việt Nam ưa chuộng với doanh số bán ra hàng năm khá lớn, ngoài ra thì Land Prado còn nổi tiếng với độ bền và khả năng giữ giá vô địch, khách hàng mua xe Land Cruiser Prado còn được coi là một tài sản để dành khi sau một thời gian dài sử dụng cũng chỉ coi như xe hết khấu hao.
Toyota Land Cruiser Prado 2020 (VX) dòng xe SUV nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 (VX)
STT |
Toyota Land Cruiser Prado 2020 (VX) |
Giá xe (vnđ) |
1 |
- Giá màu trắng ngọc trai |
2,348 tỷ |
2 |
- Giá các màu xe Prado khác |
2,340 tỷ |
(*) Giá xe Toyota Land Prado 2020 đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký, đăng kiểm xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA PHÁP VÂN |
085 893 7777 |
(*) Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado VX 2020
Các bước thủ tục để xe Land Cruiser Prado 2020 lăn bánh tại Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh.
- Nộp lệ phí trước bạ cho xe của mình. Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
- Đăng ký cấp biển số xe. Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ. Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2020 (VX) |
|||
Khu vực |
TP Hà Nội |
TP Hồ Chí Minh |
Tỉnh khác |
Mức thuế 12% |
Mức thuế 10% |
Mức thuế 10% |
|
Giá xe Land Cruiser Prado VX |
2.340 Tỷ |
2.340 Tỷ |
2.340 Tỷ |
Thuế trước bạ |
280.8tr |
234tr |
234tr |
Phí đăng kiểm |
340k |
340k |
340k |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
1.56tr |
1.56tr |
1.56tr |
Bảo hiểm thân vỏ xe 1 năm |
38tr |
38tr |
38tr |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc 1 năm |
870k |
870k |
870k |
Lệ phí đăng ký cấp biển số |
20tr |
20tr |
1tr |
Tổng giá xe Land Prado VX lăn bánh |
2.681 Tỷ |
2.634 Tỷ |
2.615 Tỷ |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado chưa trừ khuyến mãi và giảm giá, liên hệ để biết chi tiết. |
Mua xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 trả góp
Khách hàng mua xe Ô tô trả góp hay có những câu hỏi thường gặp như mua xe Land Cruiser Prado 2020 trả góp cần bao nhiêu tiền, lãi suất vay tốt nhất, thủ tục và mức phí phạt khi trả trước hạn…
- Mua xe Land Cruiser Prado VX 2020 trả góp thì cần bao nhiêu tiền.? Mua xe Prado trả góp thì quý khách hàng chỉ cần tối thiểu 10% giá trị xe, ví dụ nếu khách hàng mua Prado trả góp có giá niêm yết là 2,340 tỷ thì khách hàng chỉ cần bỏ ra 10% là 234 triệu đồng.
- Mua xe Toyota Land Cruiser Prado VX 2020 trả góp thì thủ tục mất bao nhiêu lâu.? Bắt buộc khách hàng sẽ phải làm hợp đồng đặt mua xe Toyota Land Cruiser Prado VX 2020 trước, sau đó thời gian tính từ lúc nhận hồ sơ đến khi lăn bánh thông thường là từ 3 - 5 ngày làm việc là khách hàng có thể nhận xe.
- Lãi suất vay khi mua xe Land Cruiser Prado VX trả góp là bao nhiêu? Lãi suất chỉ từ 6,99%/năm có thể cao hoặc thấp hơn tùy chính sách lãi suất từng ngân hàng quy định khác nhau.
- Nếu trả tiền trước hạn thì có bị phạt không.? Nếu khách hàng trả trước hạn vay trong hợp đồng tín dụng thì có thể sẽ bị phạt từ 1,5% đến 4% giá trị còn lại của khoản vay tùy quy định của từng ngân hàng.
- Mua xe ô tô trả góp thủ tục hồ sơ cần gì.? Quý khách có nhu cầu mua xe ô tô trả góp vui lòng liên hệ tư vấn bán hàng của chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
- Tôi có phải mua bảo hiểm thân vỏ khi mua xe Land Cruiser Prado VX trả góp hay không.? Mua bảo hiểm thân vỏ là quy định bắt buộc của ngân hàng khi mua xe ô tô trả góp.
Màu xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 (VX)
Toyota Việt Nam rất ưu ái khi đưa về lên đến 8 màu xe Toyota Land Cruiser Prado VX 2020 bao gồm 8 màu: bạc, đen, đen ánh xanh, đồng ánh kim, nâu cafe, đỏ, trắng ngọc trai, ghi xám để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn màu sắc phù hợp với phong thủy của mình.
Bạc |
Đỏ |
Đồng Ánh Kim |
Nâu C |
Màu xám |
Trắng ngọc trai |
Màu Đen |
Màu Xanh Đen |
Màu xe Toyota Land Prado 2020 với 8 màu xe đa dạng để lựa chọn.
MỆNH |
TƯƠNG SINH |
HÒA HỢP |
CHẾ KHẮC |
BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM |
Vàng, Nâu Đất |
Trắng, Xám, Ghi |
Xanh Lục |
Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC |
Đen, Xanh Nước |
Xanh Lục |
Vàng, Nâu Đất |
Trắng, Xám, Ghi |
THỦY |
Trắng, Xám, Ghi |
Đen, Xanh Nước |
Đỏ, Hồng, Tím |
Vàng, Nâu Đất |
HỎA |
Xanh Lục |
Đỏ, Hồng, Tím |
Trắng, Xám, Ghi |
Đen, Xanh Nước |
THỔ |
Đỏ, Hồng, Tím |
Vàng, Nâu Đất |
Đen, Xanh Nước |
Xanh Lục |
Chọn màu xe Toyota Land Prado 2020 theo mệnh của khách hàng
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA PHÁP VÂN |
085 893 7777 |
(*) Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
>>> Chi tiết sản phẩm Land Cruiser Prado VX 2020 Click vào đây>
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado VX 2020
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado VX 2020 được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA LAND PRADO 2020 |
Land Cruiser Prado (VX) |
|
2.340 tỷ |
||
Tổng quan |
||
Số chỗ ngồi |
7 chỗ |
|
Kiểu dáng |
SUV |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
|
Xuất xứ |
Xe nhập khẩu |
|
Động cơ & Khung xe |
||
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2790 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
1585/1585 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
215 |
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
31-25 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
2030 - 2190 |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2850 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
87 |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) |
2694 |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
|
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
122(164) / 5200 |
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
246 / 3900 |
|
Tốc độ tối đa |
160 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 3&4 |
|
Hệ thống truyền động |
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp / 6AT |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Vành & lốp xe |
Loại vành |
Mâm đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp |
265/60R18 |
|
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió x Đĩa thông gió |
Sau |
Đĩa thông gió x Đĩa thông gió |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp |
11.2 |
Trong đô thị |
14.1 |
|
Ngoài đô thị |
9.6 |
|
Ngoại thất |
||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn chiếu xa |
LED |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có, LED |
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Có |
|
Đèn sương mù |
Trước |
Có |
Sau |
Có |
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Chức năng gập điện |
Có |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
|
Chức năng sấy gương |
Có |
|
Gạt mưa |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|
Chức năng sấy kính sau |
Có |
|
Ăng ten |
Tích hợp trên kính |
|
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
|
Cánh hướng gió sau |
Có |
|
Nội thất |
||
Tay lái |
Loại tay lái |
4 chấu, bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth |
|
Điều chỉnh |
4 hướng |
|
Ghế |
||
Chất liệu bọc ghế |
Da |
|
Ghế trước |
Điều chỉnh ghế lái |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng |
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba |
Gập phẳng điện, 50:50 / Power flat fold, 50:50 |
|
Tiện nghi |
||
Hệ thống điều hòa |
Trước |
Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế |
Sau |
Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế |
|
Hệ thống điều hòa |
Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió 3 hàng ghế |
|
Cửa gió sau |
Cửa gió sau |
Có |
Hộp làm mát |
Hộp làm mát |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
Thường |
Đầu đĩa |
DVD |
|
Số loa |
9 |
|
Cổng kết nối AUX |
Có |
|
Kết nối Bluetooth |
Có |
|
Khóa cửa điện |
Khóa cửa điện |
Có ( điều chỉnh & tự động) |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có (lên - xuống 1 chạm & chống kẹt) (tất cả các cửa) |
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
Có |
|
An ninh |
||
Hệ thống báo động |
Có |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
|
An toàn chủ động |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|
Hệ thống ổn định thân xe |
Có |
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
|
Camera lùi |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
4 vị trí phía sau |
An toàn bị động |
||
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
|
Túi khí rèm |
Có |
|
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
|
Dây đai an toàn |
Dây đai an toàn |
3 điểm tất cả ghế |
TOYOTA PHÁP VÂN
- Số 1, Phố Bùi Huy Bích, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội ( Cách Bến Xe Nước Ngầm 200m )
- Hotline Kinh Doanh: 0858 93 77 77
- Website: http://toyotaphapvan.com.vn/