Hiện tại, trên thị trường Việt Nam đang có 4 phiên bản của Toyota Innova, trong đó có 1 phiên bản số sàn và 3 phiên bản số tự động, giá bán từ 716 đến 916 triệu đồng, mẫu xe này được lắp ráp trong nước. Trước khi có sự xuất hiện của Mitsubishi Xpander, Toyota Innova luôn đứng đầu trong top xe 7 chỗ đa dụng bán chạy nhất cả nước.
Xe Giao thông đã tính giá lăn bánh cho Toyota Innova tại các tỉnh và thành phố trên cả nước, dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe cá nhân sẽ phải đóng để được ra biển số. Những loại thuế, phí đó là lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Mức thu lệ phí trước bạ là tỷ lệ phần trăm được xác định tùy theo từng loại xe và từng địa phương khi đăng ký.
Theo đó mức lệ phí trước bạ đối với ô tô con tại Hà Nội và 7 tỉnh thành khác như: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%.
Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%. TP. Hồ Chí Minh và các khu vực còn lại chỉ áp dụng mức lệ phí trước bạ 10%. Xe bán tải có mức lệ phí trước bạ bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô con.
Giá và các chi phí lăn bánh Toyota Innova tại Hà Nội và một số địa phương | ||||
Giá xe và các thuế, phí đi kèm | E | G | Venturer | V |
Giá niêm yết | 771 triệu đồng | 847 triệu đồng | 878 triệu đồng | 971 triệu đồng |
Giá ưu đãi | 716 triệu đồng | 792 triệu đồng | 823 triệu đồng | 916 triệu đồng |
Lệ phí trước bạ (12% của giá niêm yết) | 92,5 triệu đồng | 102 triệu đồng | 105 triệu đồng | 116,5 triệu đồng |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 794 nghìn đồng | |||
Phí đăng ký biển số | 20 triệu đồng | |||
Phí đăng kiểm | 340 nghìn đồng | |||
Giá lăn bánh | 831 triệu đồng | 917 triệu đồng | 951 triệu đồng | 1,055 tỷ đồng |
Giá và các chi phí lăn bánh Toyota Innova tại TP. Hồ Chí Minh và một số địa phương | ||||
Giá xe và các loại thuế, phí đi kèm | E | G | Venturer | V |
Giá niêm yết | 771 triệu đồng | 847 triệu đồng | 878 triệu đồng | 971 triệu đồng |
Giá ưu đãi | 716 triệu đồng | 792 triệu đồng | 823 triệu đồng | 916 triệu đồng |
Lệ phí trước bạ (10% của giá niêm yết) | 77,1 triệu đồng | 84,7 triệu đồng | 87,8 triệu đồng | 97,1 triệu đồng |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 794 nghìn đồng | |||
Phí đăng ký biển số | 1 triệu đồng | |||
Phí đăng kiểm | 340 nghìn đồng | |||
Giá lăn bánh | 797 triệu đồng | 880 triệu đồng | 914 triệu đồng | 1,017 tỷ đồng |
Sở hữu khoang nội thất rộng rãi, cỗ máy bền bỉ theo thời gian, đi kèm là chi phí bảo dưỡng của Toyota ở mức vừa phải nên Toyota Innova là sự lựa chọn của khá nhiều gia đình Việt hay những người có mục đích kinh doanh.
Phiên bản số sàn của Toyota được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, điều hoà 2 vùng độc lập chỉnh cơ, các phiên bản còn lại có thêm tính năng gương gập điện tự động. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng chỉ được trang bị trên bản V, các phiên bản còn lại ghế lái đều được chỉnh cơ.
Những trang bị an toàn trên Toyota Innova bao gồm: hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp và cảm biến đỗ xe phía sau, 6 túi khí.
Toyota Innova tại thị trường Việt Nam được trang bị động cơ Dual VVT-i 2.0L, 4 xi lanh thẳng hàng, công suất tối đa 137 mã lực, đi kèm hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp và dẫn động cầu sau.